chv110-tu-bien-tan-chuyen-cho-may-ep-nhua3
chv110-tu-bien-tan-chuyen-cho-may-ep-nhua3

Biến Tần Chuyên Cho Máy Ép Nhựa – CHV110 DKV

2.58 trên 5 dựa trên 11286 bình chọn của khách hàng
(11286 đánh giá của khách hàng)

● 3P, 380 V, 7.5 kW ~ 110 kW5

Giá Liên Hệ

Mô tả sản phẩm

Biến tần CHV110 chuyên dụng tiết kiệm điện cho các loại máy ép nhựa sử dụng bơm thủy lực. Bằng việc thay đổi tốc độ tùy theo yêu cầu về áp suất và lưu lượng dầu thủy lực trong các chu trình hoạt động của máy ép, biến tần CHVF110 có thể tiết kiệm từ 25% đến 50 % lượng điện tiêu thụ. Khả năng quá tải lớn, khởi động nhanh của biến tần CHV110 cho phép nâng cao công suất máy, giảm thiểu sản phẩm lỗi.

Các chức năng chuyên dụng

– Tăng tốc nhanh, tăng sản lượng của máy ép  nhờ khả năng quá tải lớn tới 180% trong 30s
– Bền bỉ trong môi trường bụi bẩn, ăn mòn và sử dụng bền, cấp bảo vệ IP54.
– Tích hợp cuộn kháng DC (từ 15kW đến 55KW), cải thiện hệ số công suất.
– Tự động reset và tiếp tục vận hành khi mất nguồn tức thời.
– Tích hợp sẵn card nhận tín hiệu điều khiển áp suất và lưu lượng.
– Tự động điều khiển tốc độ bơm dầu đáp ứng nhanh chính xác áp suất và lưu lượng dầu theo chu trình cài đặt.
– Bơm dầu chỉ làm việc khi có yêu cầu lưu lượng hoặc áp suất, loại bỏ trượng hợp tràn dầu qua van an toàn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
– Tích hợp sẵn mạch by-pass giúp việc sản xuất không bị gián đoạn

Đặc tính kỹ thuật chính

– Điều khiển V/F, Sensorless Vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (Closed Loop Vector)  và điều khiển Torque
– Sử dụng cho động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ và động cơ PM
– Torque khởi động ở 0.0Hz: 200%
– Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.02%, đáp ứng nhanh<10 ms.
– Số cổng I/O: 19
– Truyền thông: Modbus, Profibus DP
– Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa
– Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 và C2 Filter, Braking Unit cho biến tần dưới 30 kW,
– 36 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v.
– Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm
– CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
An toàn: EN 61800-5-1:2007,
2004/108/EC

Ứng dụng

Điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng cho cuộn và xả cuộn, công nghệ hoàn tất vải, sơn mạ tole, dây và cáp, phim màng mỏng, máy in, máy giấy, máy JIGGER…

 

I/ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 

ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ

DIỄN GIẢI

Nguồn điện ngõ vào  Điện áp ngõ vào (V)  + AC 3Pha 380V±15% (7.5~110Kw)
 Tần số ngõ vào (Hz)  47~63HZ
Nguồn điện ngõ ra  Điện áp ngõ ra (V)  0~ điện áp ngõ vào
 Tần số ngõ ra (Hz)  0~400Hz
Loại động cơ  Động cơ không đồng bộ

Đặc tính điều khiển
 Moment khởi động  150% moment định mức tại 0.5Hz (SVC); 180% momen định mức tại 0Hz(VC)
 Chế độ điều khiển  V/F control, Sensorless Vector (SVC), Torque control, Vector control with card PG (VC).
 Độ phân giải điều chỉnh tốc độ  1:100 (SVC); 1:1000 (VC).
 Khả năng quá tải  60s với 150% dòng định mức
10s với 180% dòng định mức.
 Tần số sóng mang  1 kHz ~16.0 kHz.
 Độ chính xác tốc độ  ±0.5% (SCV), ±0.02% (VC) của tốc độ tối đa.
Nguồn điều khiển tần số  Bàn phím, Ngõ vào analog, HDI, simple PLC, đa cấp tốc độ: có thể cài đặt 16 cấp tốc độ , truyền thông, PID… Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
 Chức năng dò tốc độ  Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được)
 Ngõ vào số  Có 05 ngõ điều khiển ON-OFF(S1~S5)
 Ngõ vào xung  01 ngõ vào xung tốc độ cao (HDI).
 Ngõ vào Analog  2 Ngõ vào:
+ AI1 nhận tính hiệu (0~10V).
+ AI2  nhận tính hiệu (0 ~10V hoặc 0~20mA).
 Ngõ ra Analog  Cung cấp 01 ngõ: AO1 có tín hiệu từ 0/4~20mA hoặc 0~10V.
 Ngõ ra Relay  Cung cấp 02 ngõ ra:
+ RO1A-Commonm, RO1B-NC, RO1C-NO.
+ RO2A-Common, RO2B-NC, RO2C-NO.
 Ngõ ra collector hở  Có 02 ngõ ra và 01 ngõ ra open collector  hoặc ngõ ra xung tốc độ cao.
Chức năng bảo vệ  Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…

Chức năng đặc biệt
 Chức năng tự ổn áp (AVR)  Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường
 Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt  Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi.
 Chức năng timer, couter  Điều chỉnh được thời gian tác động của Rờ le
 Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục
  • Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
  • Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
 Chức năng tiết kiệm điện
  • Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải
  • Nâng cao hệ số công suất của động cơ.
 Chức năng bù moment  Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp.
 Chức năng điều khiển thắng  Thắng động năng, thắng DC.
 Chức năng cân bằng tải  Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải
 Chức năng cài đặt tần số bỏ qua  Giúp biến tần tránh dao động do cộng hưởng cơ khí với tải.
 Chức năng kiểm tra, giám sát  Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM.
Chức năng chuyên dụng cho máy ép nhựa
  • Nguồn đặt tần số: So sánh tín hiệu áp suất và lưu lượng từ đầu ra của máy, tín hiệu dòng (0~1A) và tín hiệu áp (0~10V).
  • Moment khởi động lớn ở tần số thấp, khởi động nhanh.
  • Thiết kế dạng tủ kín IP21 giúp bảo vệ biến tần, chống bám bụi, nước, nhiễm từ…tăng tuổi thọ hệ thống.
  • Tích hợp mạch điều khiển bypass.
  • Tích hợp bộ cuộn kháng DC (15Kw~55Kw), cải thiện hệ số công suất.
  • Tự động reset lỗi và reset khi mất nguồn, đảm bảo quá trình sản xuất được liên tục.
  • Khả năng quá tải lớn.
  • Tiết kiệm năng lượng cao từ 5%~10%.

 

II/ LỰA CHỌN THIẾT BỊ

a/ Kích thước lắp đặt

 

Công suất
(KW)
H
(mm)
W
(mm)
D
(mm)
Kích thước
7.5~15 685 300 250
18~30 846 350 270
37~55 935 390 285
75 1030 540 380
90~110 1170 600 380

b/Chọn Dây Điện, MCB, motor

 

Công suất
(KW)
MCB
(A)
Cáp động lực
(mm2)
Dòng định mức (A) Công suất
Motor (KW)
CHV110-0R7G-4 40 6 17 7.5
CHV110-011G-4 63 6 25 11
CHV110-015G-4 63 6 32 15
CHV110-018G-4 100 10 37 18.5
CHV110-022G-4 100 16 45 22
CHV110-030G-4 125 25 60 30
CHV110-037G-4 160 25 75 37
CHV110-045G-4 200 35 90 45
CHV110-055G-4 200 35 110 55
CHV110-075G-4 150 70 150 75
CHV110-090G-4 315 70 176 90
CHV110-110G-4 400 95 210 110

c/ Bảng chọn công suất điện trở xả

 

Công suất
(KW)
Bộ điều khiển thắng Điện Trở Thắng
(100% moment thắng)
Loại Số lượng Đặc tính Số lượng
CHV110-0R7G-4 Tích hợp 01 50Ω/1040W 01
CHV110-011G-4
CHV110-015G-4 40Ω/1560W 01
CHV110-018G-4 DBU-055-4 01 20Ω/9600W 01
CHV110-022G-4
CHV110-030G-4
CHV110-037G-4 13.6Ω/9600W 01
CHV110-045G-4
CHV110-055G-4
CHV110-075G-4 DBU-055-4 02 13.6Ω/9600W 02
CHV110-090G-4
CHV110-110G-4

 

11286 reviews for Biến Tần Chuyên Cho Máy Ép Nhựa – CHV110 DKV