che100-bien-tan-vong-ho-da-nang

Biến Tần Vòng Hở Đa Năng – CHE100

2.66 trên 5 dựa trên 10764 bình chọn của khách hàng
(10782 đánh giá của khách hàng)

Công suất: 0.7~630KW
V/F control, Sensorless Vector (SVC), Torque control.

Điện áp vào:
● AC 1 Pha 220V±15% (0.7~2.2KW)
● AC 3 Pha 220V±15% (0.7 ~55KW)
● AC 3 Pha 380V±15% (0.7~630KW)

Tần số ngõ ra: 47~63 Hz
Điện áp ngõ ra: 0 ~ Điện áp vào.
Tần số ngõ ra: 0~400 Hz

Giá Liên Hệ 

Mô tả sản phẩm

Biến tần CHE100 là dòng biến tần đa năng của hãng INVT, có nhiều tính năng điều khiển tốc độ động cơ và moment hoạt động ổn định và tiết kiệm năng lượng, ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Biến tần CHE100 có chức năng điều khiển chính:
Giải thuật điều khiển: V/F control, Sensorless Vector (SVC), Torque control.
Dựa trên nền tảng DSP, INVT CHE100 cung cấp khả năng điều khiển mạnh mẽ và ổn định.
Chức năng điều khiển: Chạy đồng bộ, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID…
Tích hợp nhiều ngõ vào – ra Analog và Digital lập trình được, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
Tự động điều chỉnh điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
Thiết kế 2 cấp công suất G/P (tải nặng / bơm và quạt) ứng dụng linh hoạt với các loại tải, đặc biệt giảm chi phí đầu tư cho các ứng dụng bơm và quạt li tâm.
Cung cấp đầy đủ các chế độ bảo vệ motor: quá dòng, quá áp, quá nhiệt, ngắn mạch, mất pha…
Tích hợp sẵn bộ điều khiển thắng động năng đến 15KW giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
Chức năng Reset lỗi tự động và duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua, dải điện áp hoạt động rộng đáp ứng tốt với những nơi điện lưới chập chờn và điện áp thấp.
Tích hợp chức năng tối ưu hóa tiết kiệm năng lượng cho các máy dư tải và tải moment thay đổi.
Biến tần CHE100 được thiết kế với giao diện và thông số cài đặt thân thiện với người dùng, tích hợp sẵn cổng RS 485 với giao thức truyền thông Modbus RTU. Kết nối máy tính trung tâm để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần.
Biến tần CHE100 được ứng dụng rộng rãi cho nhiều loại máy móc tự động hóa: máy kéo thép, máy giấy, trục chính máy CNC, máy se sợi, máy thổi, bơm quạt….Biến tần CHE100 đã được khách hàng sử dụng và đánh giá cao trong nhiều năm qua nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng, chất lượng vượt trội, độ bền cao, khởi động êm và bảo vệ động cơ, kéo dài tuổi thọ vận hành máy, giá cả rất cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao tính cạnh tranh trên thị trường, góp phần quan trọng bảo vệ lưới điện và môi trường.

I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ
DIỄN GIẢI
Dải công suất 0.4~630KW
Nguồn điện ngõ vào  Điện áp ngõ vào (V)    + AC 1Pha 220V±15% (0.4~2.2KW)
+ AC 3Pha 220V±15% (0.7 ~55KW)
+ AC 3Pha 380V±15% (0.7~630KW)
 Tần số ngõ vào (Hz)  47~63Hz
Nguồn điện ngõ ra  Điện áp ngõ ra (V)  0~điện áp ngõ vào định mức
 Tần số ngõ ra (Hz)  0~400Hz
Động cơ  Động cơ không đồng bộ
 

Đặc tính điều khiển

 Moment khởi động  150% moment định mức tại 0.5 Hz (SVC)
 Chế độ điều khiển  V/Fcontrol, Sensorless vector (SVC), Torque control.
 Độ phân giải điều chỉnh tốc độ  1:100 (SVC)
 Khả năng quá tải  60s với 150% dòng định mức
10s với 180% dòng định mức.
 Tần số sóng mang  0.5 kHz ~15.0 kHz.
 Độ chính xác tốc độ  ±0.5% của tốc độ lớn nhất (SVC).
 Nguồn điều khiển tần số  Bàn phím, ngõ vào Analog, truyền thông, đa cấp tốc độ: 8 cấp tốc độ đặt trước, PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
 Truyền thông  Modbus RTU.
Đặc điểm I/O
 Ngõ vào số  Có 4 ngõ vào nhận giá trị ON – OFF.
 Ngõ vào Analog  02 ngõ vào:
+ Cổng AI1 có thể nhận tín hiệu (0 ~10V).
+ Cổng AI2 có thể nhận tín hiệu vào (0 ~10V hoặc 0~24V hoặc 0~20mA).
 Ngõ ra Analog  Cung cấp 01 ngõ ra,
Ngõ AO có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
 Ngõ ra Relay  1 ngõ ra:
RO1A-common, ROB-NC, ROC-NO.
 Ngõ ra collector hở  1 ngõ (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao)
Chức năng bảo vệ  Có thể bảo vệ lên tới 24 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…
Chức năng đặc biệt  Chức năng tự ổn áp (AVR)  Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
 Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục  – Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
– Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
 Chức năng cài đặt tần số bỏ qua  Giúp biến tần tránh dao động do cộng hưởng cơ khí với tải
 Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt  Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi.
 Chức năng tiết kiệm điện  – Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải
– Nâng cao hệ số công suất của động cơ.
 Chức năng điều khiển thắng  Thắng động năng lên tới 15Kw
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục  – Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
– Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
Chức năng bù moment  Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp.
 Chức năng kiểm tra, giám sát  Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM.

II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:

a/ Kích thước

Công suất
(kW)
Điện Áp
(V)
A
(mm)
B
(mm)
H
(mm)
W
(mm)
D
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm)
Ghi chú
Kích thước
0.75 1Pha 220V 76.8 131.6 140 85 115 4
1.5~2.2 110.4 170.2 180 120 140 5
0.75 3Pha 220V 76.8 131.6 140 85 115 4
1.5~2.2 110.4 170.2 180 120 140 5
4~5.5 147.5 237.5 250 160 175 5
7.5 206 305.5 320 220 180 6
11~18 176 454.5 467 290 215 6.5
22~37 230 564.5 577 375 270 7
45 320 738.5 755 460 330 9
0.7~2.2 3Pha 380V 110.4 170.2 180 120 140 5
4.0~5.5 147.5 237.5 250 160 175 5
7.5~15 206 305.5 320 220 180 6
18.5~30 176 454.5 467 290 215 6.5
37~55 230 564.5 577 375 270 7.0
75~110 320 378.5 755 460 330 9
132~185 270 1233 1275 490 391 13 Không đế
1490 490 391 Có đế
200~315 500 1324 1358 750 402 12.5 Không đế
1670 750 402 Có đế
350~500 —- 1950 1200 502

b/ Chọn Dây Điện, MCB

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
Dòng định mức (A) Chọn công suất cho Motor
Tải nặng/tải nhẹ (KW)
MCB
(A)
Dây động lực
(mm2)
Ngõ Vào Ngõ ra
CHE100-0R7G-S2 1Pha 220 8.2 4.5 0.75 16 2.5
CHE100-1R5G-S2 14.2 7 1.5 20 4
CHE100-2R2G-S2 23 10 2.2 32 6
CHE100-0R7G-2 3Pha 220 5 4.5 0.75 16 2.5
CHE100-1R5G-2 7.7 7 1.5 20 4
CHE100-2R2G-2 11 10 2.2 32 6
CHE100-004G-2 17 16 3.7 40 6
CHE100-5R5G-2 21 20 5.5 63 6
CHE100-7R5G-2 31 30 7.5 100 10
CHE100-011G-2 43 42 11 125 25
CHE100-015G-2 56 55 15 160 25
CHE100-018G-2 71 70 18.5 160 25
CHE100-022G-2 81 80 22 200 35
CHE100-030G-2 112 110 30 200 35
CHE100-037G-2 132 130 37 200 35
CHE100-045G-2 163 160 45 200 70
CHE100-0R7GG-4 3 Pha 380 3.4 2.5 0.75 16 2.5
CHE100-1R5G-4 5.0 3.7 1.5 16 2.5
CHE100-2R2G-4 5.8 5 2.2 16 2.5
CHE100-004G/5.5P-4 10/15 9/13 4/5 25 4
CHE100-5R5G/7.5P-4 15/20 13/17 5.5/7.5 25 4
CHE100-7R5G/11P-4 20/26 17/25 7.5/11 40 6
CHE100-011G/15P-4 26/35 25/32 11.0/15.0 63 6
CHE100-015G/18P-4 35/38 32/37 15.0/18.5 63 6
CHE100-018G/22P-4 38/46 37/45 18.5/22.0 100 10
CHE100-022G/30P-4 46/62 45/60 22.0/30.0 100 16
CHE100-030G/37P-4 62/76 60/75 30.0/37.0 125 25
CHE100-037G/45P-4 76/90 75/90 37.0/45.0 160 25
CHE100-045G/55P-4 90/105 90/110 45.0/55.0 200 35
CHE100-055G/75P-4 105/140 110/150 55.0/75.0 200 35
CHE100-075G/90P-4 140/160 150/176 75.0/90.0 250 70
CHE100-090G/110-4P 160/210 176/210 90.0/110 315 70
CHE100-110G/132P-4 210/240 210/250 110/132 400 95
CHE100-132G/160P 240/290 250/300 132/160 400 150
CHE100-160G/185P-4 290/330 300/340 180/185 630 185
CHE100-185G/200P-4 330/370 340/380 185/200 630 185
CHE100-200G/220P-4 370/410 380/415 200/220 630 240
CHE100-220G/250P-4 410/460 415/470 220/250 800 150×2
CHE100-250G/280P-4 460/500 470/520 250/280 800 150×2
CHE100-280G/315P-4 500/580 520/600 280/315 1000 185×2
CHE100-315G/350P-4 580/620 600/640 315/350 1200 240×2
CHE100-350G-4 620 640 350 1280 240×2
CHE100-400G-4 670 690 400 1380 240×2
CHE100-500G-4 835 860 500 1720 185×3
CHE100-560G-4 920 950 560 1900 185×3
CHE100-630G-4 1050 1100 630 2200 240×3

 

            c/ Chọn công suất điện trở xả cho biến tần.
Công suất
(kW)
Điện Áp
(V)
Bộ thắng Đơn vị thắng
(100% moment thắng, 10% momen định mức)
Loại Số lượng Ohm Công suất Số lượng
CHE100-0R7G-2 220V Tích hợp 275Ω 75W 1
CHE100-1R5G-2 138Ω 150W 1
CHE100-2R2G-2 91Ω 220W 1
CHE100-004G-2 52Ω 400W 1
CHE100-5R5G-2 37.5Ω 550W 1
CHE100-7R5G-2 27.5Ω 750W 1
CHE100-011G-2 DBU-055-2 1 19Ω 1100W 1
CHE100-015G-2 1 13.6Ω 1500W 1
CHE100-018G-2 1 12Ω 1800W 1
CHE100-022G-2 1 9Ω 2200W 1
CHE100-030G-2 1 6.8Ω 3000W 1
CHE100-037G-2 DBU-055-2 2 10Ω 2000W 2
CHE100-045G-2 2 9Ω 2400W 2
CHE100-0R7GG-4 380V Tích hợp 900Ω 75W 1
CHE100-1R5G-4 460Ω 150W 1
CHE100-2R2G-4 315Ω 2200W 1
CHE100-004G/5.5P-4 175Ω 400W 1
CHE100-5R5G/7.5P-4 120Ω 550W 1
CHE100-7R5G/11P-4 100Ω 750W 1
CHE100-011G/15P-4 70Ω 1100W 1
CHE100-015G/18P-4 47Ω 1500W 1
CHE100-018G/22P-4 DBU-055-4 1 38Ω 2000W 1
CHE100-022G/30P-4 1 32Ω 2200W 1
CHE100-030G/37P-4 1 23Ω 3000W 1
CHE100-037G/45P-4 1 19Ω 3700W 1
CHE100-045G/55P-4 1 16Ω 4500W 1
CHE100-055G/75P-4 1 13Ω 5500W 1
CHE100-075G/90P-4 DBU-055-4 2 19Ω 3700W 2
CHE100-090G/110-4P 2 16Ω 4500W 2
CHE100-110G/132P-4 2 13Ω 5500W 2
CHE100-132G/160P DBU-160-4 1 5Ω 15000W 1
CHE100-160G/185P-4 1 3.5Ω 20000W 1
CHE100-185G/200P-4 DBU-220-4 1 3.5Ω 20000W 1
CHE100-200G/220P-4 1 3Ω 25000W 1
CHE100-220G/250P-4 1 3Ω 25000W 1
CHE100-250G/280P-4 DBU-315-4 1 2.5Ω 30000W 1
CHE100-280G/315P-4 1 2.5Ω 30000W 1
CHE100-315G/350P-4 1 2Ω 30000W 1
CHE100-350G-4 DBU-220-4 2 3Ω 40000W 2
CHE100-400G-4 2 3Ω 40000W 2
CHE100-500G-4 DBU-315-4 2 2Ω 60000W 2
CHE100-560G-4 2 2Ω 60000W 2
CHE100-630G-4 2 2Ω 60000W 2

 

10782 reviews for Biến Tần Vòng Hở Đa Năng – CHE100