Xem giỏ hàng “Biến TầnVICRUNS VD530-4T-2.2GB” đã được thêm vào giỏ hàng.
gd35-07-bien-tan-chuyen-dung-dieu-khien-suc-cang

Biến Tần Chuyên Dụng Điều Khiển Sức Căng – GD35-07

2.81 trên 5 dựa trên 8139 bình chọn của khách hàng
(8247 đánh giá của khách hàng)

● 3P, 380V, 1.5 ~ 500 kV

● 3P, 520V – 690V, 22 – 500kW 

Giá Liên Hệ

Mô tả sản phẩm

Biến tần GD35-07 là phiên bản đặc biệt của biến tần vector vòng kín cao cấp GD35 tích hợp các chức năng điều khiển sức căng trong các ứng dụng cuộn – xả cuộn.

Các chức năng chuyên dụng

  • Chức năng điều khiển: Chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID…
  • Tích hợp bộ điều khiển ổn định tốc độ dài và ổn định lực căng có hồi tiếp.
  • Nhiều hàm tự động tính đường kính thay đổi của lô cuộn/xả
  • Tự bù moment quán tính và ma sát của lô cuộn/xả.
  • Kiểm soát chính xác lực căng và tốc độ vật liệu.
  • Tự phát hiện và xử lý khi hết hoặc đứt vật liệu.
  • Truyền  thông  mạnh  mẽ với Modbus  RTU,  Profibus,  Can  bus, Ethernet.
  • Chức năng chuyên dụng điều khiển lực căng ứng dụng cho ngành sợi, ngành in, ngành giấy…
Đặc tính kỹ thuật chính
  • Điều khiển V/F, Sensorless Vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (Closed Loop Vector)  và điều khiển Torque
  • Sử dụng cho động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ và động cơ PM
  • Torque khởi động ở 0.0Hz: 200%
  • Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.02%, đáp ứng nhanh<10 ms.
  • Số cổng I/O: 19
  • Truyền thông: Modbus, Profibus DP
  • Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 và C2 Filter, Braking Unit cho biến tần dưới 30 kW,
  • 36 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v.
  • Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm
  • CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
  • Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
  • An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
Ứng dụng
Điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng cho cuộn và xả cuộn, công nghệ hoàn tất vải, sơn mạ tole, dây và cáp, phim màng mỏng, máy in, máy giấy, máy JIGGER…
I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ DIỄN GIẢI
Dải công suất 1.5 ~630KW
Nguồn điện ngõ vào  Điện áp ngõ vào (V) + AC 3Pha 220V (-15%) ~ 240V (+10%)
+ AC 3Pha 380V (-15%) ~ 440V(+10%)
+ AC 3Pha 520V (-15%) ~ 690V (+10%)
 Tần số ngõ vào (Hz) 47~63Hz
Nguồn điện ngõ ra  Điện áp ngõ ra (V) 0~ điện áp ngõ vào định mức
 Tần số ngõ ra (Hz) 0~400Hz
Động cơ  Động cơ đồng bộ, động cơ không đồng bộ
Đặc tính điều khiển
 Moment khởi động 0 kHz /200%
 Chế độ điều khiển Điều khiển vòng kín.
 Độ phân giải điều chỉnh tốc độ 1:100 (SVC).
 Khả năng quá tải 60s với 150% dòng định mức
10s với 180% dòng định mức
1s với 200% dòng định mức.
 Độ chính xác tốc độ ±0.02% của tốc độ lớn nhất (SVC).
 Nguồn đặt tần số Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông, đa cấp tốc độ, PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
 Bù moment 5%
 Chức năng dò tốc độ Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
 Bộ lọc Tích hợp bộ lọc C2, C3.
Truyền thông  Modbus RTU, Profibus, Ethernet và truyền thông CAN.
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được)
 Ngõ vào số Có 8 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF. Tần số Max 1KHz, nội trở 3.3KΩ với tần số max 50KHz.
 Ngõ vào Analog  02 Cổng:
+ AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào (0 ~10V hoặc 0~20mA) + AI3 có thể nhận tín hiệu vào(-10V ~10V).
 Ngõ ra Analog  Cung cấp 02 ngõ:
AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
 Ngõ ra Relay Có 2 ngõ vào
+ RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-common.
+ RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-common.
 Ngõ ra collector hở + cổng HDO: ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao.
+ cổng Y: ngõ ra collector hở.
Chức năng bảo vệ  Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…

Chức năng đặc biệt
 Chức năng tự ổn áp (AVR) Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao  động bất thường.
 Chức năng E-stop Chức năng dừng khẩn cấp E-stop bảo vệ động cơ
 Chức năng hoạt động khi mất điện tạm thời Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
Chức năng kiểm tra, giám sát Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM.

Đặc tính kỹ thuật chuyên dụng cho điều khiển lực căng
– Chế độ điều khiển lực căng: khi người dùng chọn mode 0: điều khiển vecto không cần card PG (sử dụng đồng thời cho động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ) mode 1: điều khiển vecto không cần card PG (sử dụng đồng thời cho động cơ đồng bộ. Mode 2 (điều khiển SVPWM) mode 3 (điều khiển vecto vòng kín cho động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ).
– Chế độ điều khiển tốc độ hồi tiếp lực căng: Trong chế độ này, tốc độ quay được điều khiển để thực hiện việc cố định lực căng. Đầu tiên tính toán tần số đồng tốc theo tốc độ dài của vật liệu tấm (hoặc sợi) và đường kính lô cuộn. Sau đó sử dụng tín hiệu lực căng của bộ đo lực căng và giá trị đặt lực căng đưa vào bộ điều khiển vòng kín PID, và cuối cùng là lệnh chỉnh tần số của biến tần.
Cách tính toán tần số đồng tốc như sau: f= (V*N*i)/(π*D)
Trong đó : f: Tần số ngõ ra của biến tần
V: tốc độ dài của vật liêu
N: số cặp cực của động cơ
I: tỉ số truyền cơ khí
D: Đường kính lô cuộn
Tốc độ dài của vật liệu có được từ module đô tốc độ, vào đường kính lô cuộn có được bởi giá trị tính được từ module tính đường kính lô. Để đảm bảo độ chính xác tần số đồng bộ có thể giảm điều chỉnh PID, nhằm tăng độ ổn định của hệ thống. Nói cách khác, độ chính xác của việc đo tốc độ dài là rất quan trọng.
– Chế độ điều khiển tốc độ không hồi tiếp lực căng: chế độ này của GD35-07 được ứng dụng trong trường hợp GD35-07 giống như một Master và tín hiệu hồi tiếp lực căng là không cần thiết, đường kính lô cuộn được tính toán. Tốc độ trong trường hợp này không đổi.
–  Chế độ điều khiển momen không hồi tiếp lực căng: (điều khiển lực căng vòng hở) điều khiển lực căng được điều khiển thông qua momen trực tiếp của động cơ. Tốc độ thay đổi theo tốc độ tuyến tính của vật liệu một cách tự động. Momen ngõ ra của biến tần là được tính theo lực căng thiết lập và đường kính lô cuộn T= (F*D)/(2*i)
 Trong đó : T :momen đặt cho biến tần
F: Lực căng đặt
D: đường kính lô cuộn
I : Tỉ số truyền động cơ khí
Biến tần có thể đạt được hiệu quả điều khiển ổn định lực căng trong chế độ điều khiển tải. Một chú ý là nếu chế độ momen được dùng để điều khiển lực căng thì cần quan tân đến momen quán tính trong quá trình tăng/ giảm tốc.

II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:

a/ KÍCH THƯỚC

a.1/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 380V (-15%)~440V(+10%)
a.1.1/ Lắp đặt trên tường:


Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
1.5~2.2 380V (-15%) ~440V(+10%) 126 115 193 175 174.5 5
4~5.5 146 131 262 243.5 181 6
7.5~11 170 151 331.5 303.5 216 6
15~18.5 230 210 342 311 216 6
22~30 255 237 407 384 245 7
37~55 270 130 555 540 325 7
75~110 325 200 680 661 365 9.5
132~200 500 180 870 850 360 11
220~315 680 230 960 926 380 13

a.1.2/ Lắp đặt âm tường:


Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
H3
(mm)
H4
(mm)
D1(mm) D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
1.5~2.2 380V (-15%)
~440V(+10%)
150 115 130 7.5 234 220 190 16.5 174.5 65.5 5
4~5.5 170 131 150 9.5 292 276 260 10 181 79.5 6
7.5~11 191 151 174 11.5 370 351 324 15 216.2 113 6
15~18.5 250 210 234 12 375 356 334 10 216 108 6
22~30 275 237 259 11 445 420 404 10 245 119 7
37~55 270 130 261 65.5 555 540 516 17 235 167 7
75~110 325 200 317 58.5 680 661 626 23 363 182 9.5
132~200 500 180 480 60 870 850 796 37 358 178.5 11

a.1.3/ Lắp đặt trên sàn nhà:

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
220~315 380V (-15%) ~440V(+10%) 750 230 714 680 1410 1390 380 150 13\12
350~500 620 230 573 \ 1700 1678 560 240 22\12

a.2/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 520V (-15%)~690V(+10%)
a.2.1/ Lắp đặt trên tường:

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
22~45 520V (-15%) ~690V(+10%) 270 130 555 540 325 7
55~132 325 200 680 661 365 9.5
160~220 500 180 870 850 360 11
250~350 680 230 960 926 380 13

a.2.2/ Lắp đặt âm tường:

 

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
H3
(mm)
H4
(mm)
D1
(mm)
D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
22~45 520V (-15%) ~690V(+10%) 270 130 261 65.5 555 540 516 17 325 167 7
55~132 325 200 317 58.5 680 661 626 23 363 182 9.5
160~220 500 180 480 60 870 850 796 37 358 178.5 11

a.2.3/ Lắp đặt trên sàn:

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
W1
(mm)
W2
(mm)
W3
(mm)
W4
(mm)
H1
(mm)
H2
(mm)
D1
(mm)
D2
(mm)
Lỗ lắp đặt
(mm2)
220~350 520V (-15%) ~690V(+10%) 750 230 714 680 1410 1390 380 150 13\12
400~630 620 230 573 \ 1700 1678 560 240 22\12

     b) Chọn MCB, Dây động lực.

Công suất (KW) Điện Áp
(V)
Dòng định mức (A) Công suất
Motor (KW)
MCB
(A)
Cáp động lực
(mm2)
Ngõ vào Ngõ ra
GD35-07-1R5G-4 380~440 5 3.7 1.5 16 2.5
GD35-07-2R2G-4 5.8 5 2.2 16 2.5
GD35-07-004G-4 13.5 9.5 4 25 2.5
GD35-07-5R5G-4 19.5 14 5.5 25 2.5
GD35-07-7R5G-4 25 18.5 7.5 40 4
GD35-07-011G-4 32 25 11 63 6
GD35-07-015G-4 40 32 15 63 10
GD35-07-018G-4 47 38 18.5 100 16
GD35-07-022G-4 56 45 22 100 16
GD35-07-030G-4 70 60 30 125 25
GD35-07-037G-4 80 75 37 160 25
GD35-07-045G-4 94 92 45 200 35
GD35-07-055G-4 128 115 55 200 50
GD35-07-075G-4 160 150 75 250 70
GD35-07-090G-4 190 180 90 315 95
GD35-07-011G-4 225 215 110 400 120
GD35-07-132G-4 265 260 132 400 185
GD35-07-160G-4 310 305 160 630 240
GD35-07-200G-4 385 380 200 630 95*2
GD35-07-220G-4 430 425 220 800 150*2
GD35-07-250G-4 485 480 250 800 95*4
GD35-07-280G-4 545 530 280 1000 95*4
GD35-07-315G-4 610 600 315 1200 95*4
GD35-07-350G-4 625 650 350 1280 95*4
GD35-07-400G-4 715 720 400 1380 150*4
GD35-07-500G-4 890 860 500 1720 150*4
GD35-07-022G-6 520~690 35 27 22 63 10
GD35-07-030G-6 40 35 30 63 10
GD35-07-037G-6 47 45 37 100 16
GD35-07-045G-6 52 52 45 100 16
GD35-07-055G-6 65 62 55 125 25
GD35-07-075G-6 85 86 75 200 35
GD35-07-090G-6 95 98 90 200 35
GD35-07-110G-6 118 120 110 200 50
GD35-07-132G-6 145 150 132 250 70
GD35-07-160G-6 165 175 160 315 95
GD35-07-185G-6 190 200 185 315 95
GD35-07-200G-6 210 220 200 400 120
GD35-07-220G-6 230 240 220 400 185
GD35-07-250G-6 255 270 250 400 185
GD35-07-280G-6 286 300 280 630 240
GD35-07-315G-6 334 350 315 630 95*2
GD35-07-350G-6 360 380 350 630 95*2
GD35-07-400G-6 411 430 400 800 150*2
GD35-07-500G-6 518 540 500 1000 95*4
GD35-07-560G-6 578 600 560 1200 95*4
GD35-07-630G-6 655 680 630 1380 150*4

c/ Chọn công suất điện trở xả cho biến tần.

Công suất
(KW)
Điện Áp
(V)
Bộ  điều khiển thắng Điện trở xả tại 100% momen thắng (Ω) Công suất tiêu hao (KW) Công suất tiêu hao (KW) Công suất tiêu hao (KW) Điện trở xả
(Ω)
Thắng 10% Thắng 50% Thắng 80%
GD35-07-1R5G-4 380~440 Tích hợp 326 0.23 1.1 1.8 170
GD35-07-2R2G-4 222 0.33 1.7 2.6 130
GD35-07-004G-4 122 0.6 3 4.8 80
GD35-07-5R5G-4 89 0.75 4.1 6.6 60
GD35-07-7R5G-4 65 1.1 5.6 9 47
GD35-07-011G-4 44 1.7 8.3 13.2 31
GD35-07-015G-4 32 2 11 18 23
GD35-07-018G-4 27 3 14 22 19
GD35-07-022G-4 22 3 17 26 17
GD35-07-030G-4 16 5 23 36 17
GD35-07-037G-4 DBU100H-060-4 13 6 28 44 11.7
GD35-07-045G-4 10 7 34 54 6.4
GD35-07-055G-4 8 8 41 66
GD35-07-075G-4 6.5 11 56 90
GD35-07-090G-4 DBU100H-110-4 5.4 14 68 108 4.4
GD35-07-011G-4 4.5 17 83 132
GD35-07-132G-4 DBU100H-220-4 3.7 20 99 158 3.2
GD35-07-160G-4 DBU100H-320-4 3.1 24 120 192 2.2
GD35-07-200G-4 2.5 30 150 240
GD35-07-220G-4 DBU100H-400-4 2.2 33 165 264 1.8
GD35-07-250G-4 2.0 38 188 300
GD35-07-280G-4 02 Bộ
DBU100H-060-4
3.6*2 21*2 105*2 168*2 2.2*2
GD35-07-315G-4 3.2*2 24*2 118*2 189*2
GD35-07-350G-4 2.8*2 27*2 132*2 210*2
GD35-07-400G-4 2.4*2 30*2 150*2 240*2
GD35-07-500G-4 02 Bộ
DBU100H-060-4
2*2 38*2 186*2 300*2 1.8*2
GD35-07-022G-6 520~690 DBU100H-110-6 55 4 17 27

10.0

GD35-07-030G-6 40.3 5 23 36
GD35-07-037G-6 32.7 6 28 44
GD35-07-045G-6 26.9 7 34 54
GD35-07-055G-6 22 8 41 66
GD35-07-075G-6 16.1 11 56 90
GD35-07-090G-6 13.4 14 68 108
GD35-07-110G-6 11 17 83 132
GD35-07-132G-6 DBU100H-160-6 9.2 20 99 158 6.9
GD35-07-160G-6 7.6 24 120 192
GD35-07-185G-6 DBU100H-220-6 6.5 28 139 222 5.0
GD35-07-200G-6 6.1 30 150 240
GD35-07-220G-6 5.5 33 165 264
GD35-07-250G-6 DBU100H-320-6 4.8 38 188 300 3.4
GD35-07-280G-6 4.3 42 210 336
GD35-07-315G-6 3.8 47 236 387
GD35-07-350G-6 3.5 53 263 420
GD35-07-400G-6 DBU100H-400-6 3.0 60 300 480 2.8
GD35-07-500G-6 2 bộ
DBU100H-320-6
4.8*2 38*2 188*2 300*2 3.4*2
GD35-07-560G-6 4.3*2 42*2 210*2 336*2
GD35-07-630G-6 3.8*2 47*2 236*2 378*2

8247 reviews for Biến Tần Chuyên Dụng Điều Khiển Sức Căng – GD35-07