Biến Tần Chuyên Cho Cung Cấp Nước – CHV160A
Công suất: 5.5~132KW V/F Control.
Điện áp vào: ● AC 3 Pha 380V±15%
Tần số ngõ ra: 47~63 Hz
Điện áp ngõ ra: 0~ Điện áp vào.
Tần số ngõ ra: 0~400 Hz
Giá Liên hệ
Mô tả sản phẩm
Biến tần CHV160A là dòng biến tần chuyên dụng cho cấp nước của hãng INVT. Biến tần CHV160A được thiết kế đặc biệt tích hợp sẵn card điều khiển đẳng áp đa bơm chuyên dụng trong các hệ thống cấp nước có yêu cầu tự động điều chỉnh áp suất ổn định, tiết kiện năng lượng cao nhất với chi phí đầu tư thấp nhất, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Biến tần CHV160A có chức năng điều khiển chính:
● Tích hợp nhiều tính năng điều khiển: Chạy đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID…
● Chức năng điều khiển bơm ngủ đông: hỗ trợ ngủ đông mềm, hệ thống đi vào trạng thái ngủ đông và điều khiển 01 bơm ngủ đông. Bằng cách thiết lập các điều kiện đánh thức, hệ thống sẽ tự hoạt động trở lại.
● Chức năng điều khiển bơm luân phiên: chống sự gỉ sét khi không hoạt động và 01 bơm khác phải hoạt động trong thời gian dài. Các bơm luân phiên nên có công suất bằng nhau, việc luân phiên sẽ làm áp suất hệ thống dao động.
● Tích hợp nhiều ngõ vào – ra Analog và Digital lập trình được, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
● Cung cấp 26 mã lỗi với đầy đủ các chế độ bảo vệ motor: quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, quá tải, mất pha, bảo vệ quá tải động cơ, bảo vệ ngắn mạch, mất pha, kẹt rotor….
● Hỗ trợ 02 loại đẳng áp: Cố định bơm và luân phiên bơm giúp điều khiển linh hoạt bơm.
● Điều chỉnh 8 đoạn áp suất trong 1 ngày và lệnh đặt đa cấp áp suất lên đến 16 cấp.
● Hỗ trợ chế độ tự động điều chỉnh điện áp (AVR).
● Chức năng Reset lỗi tự động và duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua, dải điện áp hoạt động rộng đáp ứng tốt với những nơi điện lưới chập chờn và điện áp thấp.
● Chức năng điều khiển bơm ngủ đông: hỗ trợ ngủ đông mềm, hệ thống đi vào trạng thái ngủ đông và điều khiển 01 bơm ngủ đông. Bằng cách thiết lập các điều kiện đánh thức, hệ thống sẽ tự hoạt động trở lại.
● Chức năng điều khiển bơm luân phiên: chống sự gỉ sét khi không hoạt động và 01 bơm khác phải hoạt động trong thời gian dài. Các bơm luân phiên nên có công suất bằng nhau, việc luân phiên sẽ làm áp suất hệ thống dao động.
● Tích hợp nhiều ngõ vào – ra Analog và Digital lập trình được, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
● Cung cấp 26 mã lỗi với đầy đủ các chế độ bảo vệ motor: quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, quá tải, mất pha, bảo vệ quá tải động cơ, bảo vệ ngắn mạch, mất pha, kẹt rotor….
● Hỗ trợ 02 loại đẳng áp: Cố định bơm và luân phiên bơm giúp điều khiển linh hoạt bơm.
● Điều chỉnh 8 đoạn áp suất trong 1 ngày và lệnh đặt đa cấp áp suất lên đến 16 cấp.
● Hỗ trợ chế độ tự động điều chỉnh điện áp (AVR).
● Chức năng Reset lỗi tự động và duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua, dải điện áp hoạt động rộng đáp ứng tốt với những nơi điện lưới chập chờn và điện áp thấp.
I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 5.5~132KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 Pha 380V±15% (5.5~132KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp định mức |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển | Chế độ điều khiển | V/F Control. |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 | |
Khả năng quá tải | 60s với 120% dòng định mức 10s với 150% dòng định mức. |
|
Tần số sóng mang | 1 kHz ~16.0 kHz. | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, Ngõ vào analog, truyền thông, PID… | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Truyền thông | Modbus RTU. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) |
Ngõ vào số | Có 08 ngõ. |
Ngõ vào Analog | 02 Cổng: AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA. | |
Ngõ ra Analog | Cung cấp 2 ngõ: AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn. | |
Ngõ ra Relay | Có 03 ngõ, có thể mở rộng thêm 08 ngõ bằng card. | |
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng hoạt động khi mất điện tạm thời | Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. | |
Chức năng chuyên dụng cho hệ thống cấp nước |
|
II/ LỰA CHỌN THIẾT BỊ
a/ Kích thước lắp đặt
Công suất (KW) |
A (mm) |
B (mm) |
H (mm) |
W (mm) |
D (mm) |
Lỗ Lắp Đặt (mm) |
Kích thước | ||||||
5.5~7.5 | 147.5 | 237.5 | 250 | 160 | 175 | Ø5 |
11~18.5 | 206 | 305.5 | 320 | 220 | 180 | Ø 6 |
22~37 | 176 | 454.5 | 467 | 290 | 215 | Ø6.5 |
45~75 | 230 | 564.5 | 577 | 375 | 270 | Ø7 |
90~132 | 320 | 738.5 | 755 | 460 | 330 | Ø 9 |
b/Chọn Dây Điện, MCB, motor
Công suất
(KW)
|
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (Kw) | MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
|
Ngõ vào | Ngõ ra | ||||
CHV160A-5R5G-4 | 15 | 13 | 5.5 | 25 | 4 |
CHV160A-7R5G-4 | 20 | 17 | 7.5 | 25 | 4 |
CHV160A-011G-4 | 26 | 25 | 11 | 40 | 6 |
CHV160A-015G-4 | 35 | 32 | 15 | 63 | 6 |
CHV160A-018G-4 | 38 | 37 | 18 | 63 | 6 |
CHV160A-022G-4 | 46 | 45 | 22 | 100 | 10 |
CHV160A-030G-4 | 62 | 60 | 30 | 100 | 16 |
CHV160A-037G-4 | 76 | 75 | 37 | 125 | 25 |
CHV160A-045G-4 | 90 | 90 | 45 | 160 | 25 |
CHV160A-055G-4 | 105 | 110 | 55 | 200 | 35 |
CHV160A-075G-4 | 140 | 150 | 75 | 200 | 35 |
CHV160A-090G-4 | 160 | 176 | 90 | 250 | 70 |
CHV160A-110G-4 | 210 | 210 | 110 | 315 | 70 |
CHV160A-132G-4 | 240 | 250 | 132 | 400 | 95 |
8193 reviews for Biến Tần Chuyên Cho Cung Cấp Nước – CHV160A